Các khóa học tiếng Đức

 

KHÓA NỀN TẢNG

Dành cho người mới bắt đầu
Khóa học A1.1
Khóa học A1.2
Cấp tốc A1

Xem chi tiết >

 

Khóa học A1.1

Thời gian học: 3 tháng 3.5 tháng
Tổng số buổi: 30 buổi
Thời lượng: 1,5h/ buổi
Số học viên: 10 -15 bạn/lớp

Chương trình học:

– Nghe hiểu nội dung trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày. Biết cách dùng các con số, số lượng, đơn giá, thời gian.
– Điền được các thông tin cá nhân, thông tin cơ bản.
– Tự giới thiệu bản thân trong một cuộc trò chuyện và trả lời các câu hỏi cá nhân
– Xã giao, chào hỏi, làm quen, giới thiệu về bản thân, quê hương
– Giới thiệu về nghề nghiệp, nói về công việc
– Gia đình, các ngôn ngữ Mua bán, trao đổi, giá cả, vật dụng, nội thất
– ĐỒ vật, sản phẩm, màu sắc, chất liệu
– Văn phòng, công nghệ, giao tiếp qua điện thoại
– Những hoạt động trong thời gian rảnh, cách đưa ra lời tán dương, nói về sở thích của bản thân
– Cách tiếp nhận hoặc từ chối lời mời
– Trao đổi tại nhà hàng, khách sạn, lựa chọn món ăn, thức uống
– Du lịch, các loại phương tiện giao thông
– Thời gian biểu, các hoạt động diễn ra trong ngày, thì quá khứ
– Lễ hội, mùa, tháng trong năm

Xem chi tiết >

 

KHÓA NỀN TẢNG – TIẾNG ĐỨC A1

A1 là khóa học đầu tiên dành cho người mới bắt đầu học tiếng Đức, là khóa học giúp các bạn xây dựng nền tảng vững chắc

·       ➤ Dành cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật

·       ➤ Có mong muốn đi du học,  định cư, đoàn tụ gia đình

·       ➤ Có niềm yêu thích văn hóa, du lịch Đức

 

 
Khóa học A1.2

Thời gian học: 3,5 tháng 4 tháng
Tổng số buổi: 35 buổi
Thời lượng: 1,5h/ buổi
Số học viên: 10 -15 bạn/lớp

Chương trình học:
–        Hướng dẫn, chỉ đường đi
–       Các loại phòng trong căn nhà
–       Cuộc sống tại Giesing
–       Nói về vấn đề bạn gặp phải tại khách sạn
–       Kế về kế hoạch và mong muốn của bản thân Thăm hỏi, chăm sóc sức khỏe, bệnh tốt
–        Nói về vẻ ngoài và tính cách
–       Việc nhà Tiếng Đức
–       Bảng hiệu hướng dẫn
–       Thời trang, trang phục, câu so sánh
–        Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ
–       Tiệc tùng, chúc mừng, các kì nghỉ

Xem chi tiết >

 

Khóa học A1
Thời gian học: 2 tháng –  2.5 tháng
Tổng số buổi: 45 buổi
Thời lượng: 3h/ buổi
Số học viên: 10 -15 bạn/lớp- Nghe hiểu nội dung trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày.
– Biết cách dùng các con số, số lượng, đơn giá, thời gian.
– Điền được các thông tin cá nhân, thông tin cơ bản.
– Tự giới thiệu bản thân trong một cuộc trò chuyện và trả lời các câu hỏi cá nhân

Xem chi tiết >

 

 

KHÓA CƠ BẢN

Bồi dưỡng kiến thức
Khóa học A2.1
Khóa học A2.2
Cấp tốc A2

Xem chi tiết >

 

 

Khóa học A2.1
Thời gian học: 3 tháng 3.5 tháng
Tổng số buổi: 45 buổi
Thời lượng: 1,5h/ buổi
Số học viên: 10 -15 bạn/lớpChương trình học:
Giới thiệu về gia đình mình
Mua sắm đồ đạc trong nhà
Du lịch ở Đức
Mua sắm ở siêu thị
Chuyến thăm quan trong thành phố
Văn hóa Đức : Những thói quen và sở thích
Thể thao và dáng vóc
Sức khỏe và bệnh tật
Đời sống ở Đức: lao động và việc làm
Giao tiếp trong nhà hàng
Mô tả công ty và sản phẩm
Dinh dưỡng và thực phẩm

Xem chi tiết >

 

KHÓA CƠ BẢN – TIẾNG ĐỨC A2

Bồi dưỡng thêm vốn kiến thức tiếng ĐỨC cho học viên

·       ➤ Muốn nâng cao trình độ từ A1

·       ➤ Có ý định đi du học, chuyển đổi bằng làm việc tại Đức

·       ➤ Đang làm việc hoặc mong muốn làm việc trong môi trường tiếng ĐỨC.

Xem chi tiết >

 

 

Khóa học A2.2
Thời gian học: 3 tháng 3.5 tháng
Tổng số buổi: 45 buổi
Thời lượng: 1,5h/ buổi
Số học viên: 10 -15 bạn/lớpChương trình học:
Kỷ niệm của tôi: cô giáo tiếng Đức đầu tiên
Giao tiếp qua điện thoại và thư từ
Truyền thông đại chúng (tv, film, internet)
Giao tiếp trong khách sạn
Du lịch và phương tiện di chuyển
Thời tiết và khí hậu
Trao đổi văn hóa: những nơi giải trí
Sách báo và truyền thông
Chính phủ và chính sách
Cuộc sống tuổi trẻ
Giáo dục và việc làm
Làm việc ở nước Đức

Xem chi tiết >

 
Khóa học A2
Thời gian học: 2 tháng –  2.5 tháng
Tổng số uổi: 45 buổi
Thời lượng: 3h/ buổi
Số học viên: 10 -15 bạn/lớpHiểu được nội dung chính của các cuộc hội thoại hàng ngày, cũng như các thông báo bằng radio hoặc tin nhắn điện thoại.
– Có được những thông tin quan trọng nhất từ các bài báo ngắn, quảng cáo hằng ngày và các thông báo công cộng.
– Điền vào biểu mẫu bình thường trong các cửa hàng hoặc tại các ngân hàng, văn phòng chính phủ.
– Viết và truyền tải thông điệp về tình hình của chính bản thân. Xem thêm
– Giới thiệu về mình và trao đổi thông tin cá nhân trong các cuộc trò chuyện. 

Xem chi tiết >

 

 

KHÓA NÂNG CAO

Chinh phục tiếng Đức
Khóa học B1.1
Khóa học B1.2
Cấp tốc B1

Xem chi tiết >

Khóa học B1.1

Thời gian học: 4 tháng 4.5 tháng
Tổng số buổi: 48 buổi
Thời lượng: 1,5h/ buổi
Số học viên: 10 -15 bạn/lớp

 

Chương trình học:
1 Mô tả người: hình dáng và tính cách
Tính từ
n-deklination

2. Mô tả, kể chuyện trong quá khứ
Từ vựng nghề nghiệp và thực tập sinh
Viết email, báo cáo thực tập, giấy chứng nhận
Ngữ pháp: thì quá khứ

3.Mô tả biểu đồ
Cách đọc tạp chí, báo cáo biểu đồ thống kê
Từ vựng về nhà ở
Ngữ pháp: câu mệnh đề quan hệ Dativ với giới từ

4.Cách nói than phiền, cách nói chuyện trên điện thoại
Cách viết lời than phiền
Từ vựng: dịch vụ chăm sóc khách hàng
Ngữ pháp: từ nối obwohl, trotzdem

5.Cách nói dự đoán về tương lai
Đọc khảo sát: ý kiến bạn đọc
Từ vựng: truyền thông và kỹ thuật
Ngữ pháp: Futur I

6.Cách đưa ra lời mời
Cách đưa lời khuyên
Từ vựng: mời đi ăn tối
Ngữ pháp: từ nối “falls”

7.Cách tư vấn khách hàng
Từ vựng: dịch vụ chăm sóc vật nuôi
Ngữ pháp: infinitiv mit zu

8.Cách bình luận
Từ vựng: điểm mạnh và điểm yếu
Ngữ pháp: từ nối “da”, “während“, „bevor“

9.Cách thuyết trình
Bài đọc: chương trình giúp tăng cường sức khỏe
Từ vựng: sức khỏe, thể thao và ăn kiêng
Ngữ pháp: biến cách của tính từ trong so sánh hơn và so sánh nhất

10.Cách diễn tả sự bực bội, chán nản và cách đáp lại
Cách viết nhận xét, bình luận
Từ vựng: sự bực bội trong đời sống hằng ngày
Ngữ pháp: Konjuntik II quá khứ

Xem chi tiết >

 

 

KHÓA NÂNG CAO – TIẾNG N KHÓA NÂNG CAO – TIẾNG NHẬT N3

Bắt đầu bước trên con đường chinh phục tiếng Nhật sơ cấp đến trung cấp

 

➤ Đã học hết 50 bài Minna

➤ Muốn học và thi đỗ JLPT

➤ Đang làm việc hoặc mong muốn làm việc trong môi trường tiếng Nhật.HẬT N3

Bắt đầu bước trên con đường chinh phục tiếng Nhật sơ cấp đến trung cấp

·       ➤ Đã học hết 50 bài Minna

·       ➤ Muốn học và thi đỗ JLPT

·       ➤ Đang làm việc hoặc mong muốn làm việc trong môi trường tiếng Nhật.

Xem chi tiết >

 
Khóa học B1.2
Thời gian học: 4 tháng 4.5 tháng
Tổng số buổi: 48 buổi
Thời lượng: 1,5h/ buổi
Số học viên: 10 -15 bạn/lớpChương trình học:
11. Bình luận theo cảm xúcBài đọc: một bài viết trên blog
Từ vựng: những khoảnh khắc hạnh phúc trong đời sống hằng ngày
Ngữ pháp: Plusquamperfekt mit haben, sein;  từ nối “nachdem”12. Viết thư và email: đưa ra lời mời, nhận lời và từ chối
Từ vựng: cuộc họp trong công ty
Ngữ pháp: genitiv, biến cách tính từ trong genitiv, giới từ “trotz”13.Cách giải thích những hiểu lầm
Cách hỏi lại khi không hiểu và cách xác nhận
Từ vựng: các từ vựng nhiều nghĩa
Ngữ pháp: từ nối và trạng từ: darum, deswegen, daher, aus disem Grund, nämlich, giới từ „wegen“

14. Cách đưa ra lời khuyên
Bài đọc: nội dung một khóa học
Từ vựng: các môn học thêm
Ngữ pháp: Präsens und Perfekt als Adj: faszinierende Einblicke, versteckte Talente

15.Cách giới thiệu bản thân
Bài đọc: mẫu tin tuyển dụng, đơn xin việc
Cách viết đơn xin việc
Từ vựng: đi xin việc
Ngữ pháp: từ nối đôi: nicht nur…sondern auch, sowohl…als auch

16.Cách nhấn mạnh sự quan trọng, cách đáp lại một câu chuyện
Từ vựng: ký ức và các mối quan hệ
Ngữ pháp: nicht/nur brauchen + inf mit zu

17.Kể lại câu chuyện về một cuộc đời
Viết tiểu sử cá nhân
Từ vựng: nghệ thuật và tranh vẽ
Ngữ pháp: câu “es”

18.Bản tin thời sự
Cách thảo luận một vấn đề
Bài đọc: một cuộc khảo sát
Từ vựng: chính trị và xã hội
Ngữ pháp: từ nối đôi: weder…noch, entweder…order, zwar…aber

19.Cách trình bày tại một cuộc họp báo
Cách thuyết trình và cách đưa ra câu hỏi
Từ vựng: quang cảnh và ngành du lịch
Ngữ pháp: từ nối đôi: je…desto/umso; Modalpartikeln “denn”, “noch”, “eigentlich”, “ja”

20.Cách thảo luận vể chính trị, chính phủ
Cách viết thông tin khách hàng
Từ vựng: leo núi
Ngữ pháp: từ nối “indem”, “sodass”

21.Phỏng vấn trên radio
Cách quảng cáo
Cách viết một bài quảng cáo
Từ vựng: buổi hòa nhạc và sự kiện
Ngữ pháp: giới từ thời gian và nơi chốn: innerhalb, außerhalb, um…herum, an/am..entlang; thì bị động hiện tại với Modalverben

22.Những sự kiện lịch sử
Cách biểu đạt ước muốn
Cách viết tóm tắt một sự kiện
Từ vựng: lịch sử
Ngữ pháp: passiv perfekt: ist eingeführt worden; passiv Präteritum: wurde eingeführt

23.Cách diễn đạt sự khẳng định, chắc chắn
Bài đọc: một cuộc phỏng vấn
Từ vựng: thời tiết và khí hậu
Ngữ pháp: từ nối (an)statt/ohne…zu, (an)statt/ohne dass

24.Cách diễn tả sự ngạc nhiên
Từ vựng: cái nhìn về tương lai
Ngữ pháp: từ nối damit, um…zu, als ob

Xem chi tiết >

 
 

Khóa học B1

Thời gian học: 2.5 tháng 3 tháng

Tổng số buổi: 50 buổi

Thời lượng: 3h/ buổi

Số học viên: 10 -15 bạn/lớp

Hiểu được các thông tin chính liên quan đến công việc, trường học
– Xử lý hầu hết tất cả các tình huống có thể gặp phải khi đi du lịch hoặc đi học tại Đức
– Có khả năng diễn đạt các quan niệm của bản thân với người đối diện- Có thể trao đổi kinh nghiệm các sự kiện đã diễn ra một cách mạch lạc- Nói lên những mơ ước, hy vọng mục tiêu cũng như bình luận các vấn đề xảy ra xung quanh.

Xem chi tiết >