KHÓA NÂNG CAO TIẾNG ĐỨC

KHÓA NÂNG CAO B1.1

Thời gian học: 4 tháng 4.5 tháng
Tổng số buổi: 48 buổi
Thời lượng: 1,5h/ buổi
Số học viên: 10 -15 bạn/lớp

Chương trình học:

1 Mô tả người: hình dáng và tính cách
Tính từ
n-deklination

2. Mô tả, kể chuyện trong quá khứ
Từ vựng nghề nghiệp và thực tập sinh
Viết email, báo cáo thực tập, giấy chứng nhận
Ngữ pháp: thì quá khứ

3.Mô tả biểu đồ
Cách đọc tạp chí, báo cáo biểu đồ thống kê
Từ vựng về nhà ở
Ngữ pháp: câu mệnh đề quan hệ Dativ với giới từ

4.Cách nói than phiền, cách nói chuyện trên điện thoại
Cách viết lời than phiền
Từ vựng: dịch vụ chăm sóc khách hàng
Ngữ pháp: từ nối obwohl, trotzdem

5.Cách nói dự đoán về tương lai
Đọc khảo sát: ý kiến bạn đọc
Từ vựng: truyền thông và kỹ thuật
Ngữ pháp: Futur I

6.Cách đưa ra lời mời
Cách đưa lời khuyên
Từ vựng: mời đi ăn tối
Ngữ pháp: từ nối “falls”

7.Cách tư vấn khách hàng
Từ vựng: dịch vụ chăm sóc vật nuôi
Ngữ pháp: infinitiv mit zu

8.Cách bình luận
Từ vựng: điểm mạnh và điểm yếu
Ngữ pháp: từ nối “da”, “während“, „bevor“

9.Cách thuyết trình
Bài đọc: chương trình giúp tăng cường sức khỏe
Từ vựng: sức khỏe, thể thao và ăn kiêng
Ngữ pháp: biến cách của tính từ trong so sánh hơn và so sánh nhất

10.Cách diễn tả sự bực bội, chán nản và cách đáp lại
Cách viết nhận xét, bình luận
Từ vựng: sự bực bội trong đời sống hằng ngày
Ngữ pháp: Konjuntik II quá khứ

 

KHÓA NÂNG CAO B1.2

Thời gian học: 4 tháng 4.5 tháng
Tổng số buổi: 48 buổi
Thời lượng: 1,5h/ buổi
Số học viên: 10 -15 bạn/lớpChương trình học:
11. Bình luận theo cảm xúc Bài đọc: một bài viết trên blog
Từ vựng: những khoảnh khắc hạnh phúc trong đời sống hằng ngày
Ngữ pháp: Plusquamperfekt mit haben, sein;  từ nối “nachdem”
12. Viết thư và email: đưa ra lời mời, nhận lời và từ chối

Từ vựng: cuộc họp trong công ty
Ngữ pháp: genitiv, biến cách tính từ trong genitiv, giới từ “trotz”

13.Cách giải thích những hiểu lầm
Cách hỏi lại khi không hiểu và cách xác nhận
Từ vựng: các từ vựng nhiều nghĩa
Ngữ pháp: từ nối và trạng từ: darum, deswegen, daher, aus disem Grund, nämlich, giới từ „wegen“

14. Cách đưa ra lời khuyên
Bài đọc: nội dung một khóa học
Từ vựng: các môn học thêm
Ngữ pháp: Präsens und Perfekt als Adj: faszinierende Einblicke, versteckte Talente

15.Cách giới thiệu bản thân
Bài đọc: mẫu tin tuyển dụng, đơn xin việc
Cách viết đơn xin việc
Từ vựng: đi xin việc
Ngữ pháp: từ nối đôi: nicht nur…sondern auch, sowohl…als auch

16.Cách nhấn mạnh sự quan trọng, cách đáp lại một câu chuyện
Từ vựng: ký ức và các mối quan hệ
Ngữ pháp: nicht/nur brauchen + inf mit zu

17.Kể lại câu chuyện về một cuộc đời
Viết tiểu sử cá nhân
Từ vựng: nghệ thuật và tranh vẽ
Ngữ pháp: câu “es”

18.Bản tin thời sự
Cách thảo luận một vấn đề
Bài đọc: một cuộc khảo sát
Từ vựng: chính trị và xã hội
Ngữ pháp: từ nối đôi: weder…noch, entweder…order, zwar…aber

19.Cách trình bày tại một cuộc họp báo
Cách thuyết trình và cách đưa ra câu hỏi
Từ vựng: quang cảnh và ngành du lịch
Ngữ pháp: từ nối đôi: je…desto/umso; Modalpartikeln “denn”, “noch”, “eigentlich”, “ja”

20.Cách thảo luận vể chính trị, chính phủ
Cách viết thông tin khách hàng
Từ vựng: leo núi
Ngữ pháp: từ nối “indem”, “sodass”

21.Phỏng vấn trên radio
Cách quảng cáo
Cách viết một bài quảng cáo
Từ vựng: buổi hòa nhạc và sự kiện
Ngữ pháp: giới từ thời gian và nơi chốn: innerhalb, außerhalb, um…herum, an/am..entlang; thì bị động hiện tại với Modalverben

22.Những sự kiện lịch sử
Cách biểu đạt ước muốn
Cách viết tóm tắt một sự kiện
Từ vựng: lịch sử
Ngữ pháp: passiv perfekt: ist eingeführt worden; passiv Präteritum: wurde eingeführt

23.Cách diễn đạt sự khẳng định, chắc chắn
Bài đọc: một cuộc phỏng vấn
Từ vựng: thời tiết và khí hậu
Ngữ pháp: từ nối (an)statt/ohne…zu, (an)statt/ohne dass

24.Cách diễn tả sự ngạc nhiên
Từ vựng: cái nhìn về tương lai
Ngữ pháp: từ nối damit, um…zu, als ob

KHÓA CẤP TỐC B1 

Thời gian học: 2.5 tháng 3 tháng
Tổng số buổi: 50 buổi
Thời lượng: 3h/ buổi
Số học viên: 10 -15 bạn/lớp

Hiểu được các thông tin chính liên quan đến công việc, trường học
– Xử lý hầu hết tất cả các tình huống có thể gặp phải khi đi du lịch hoặc đi học tại Đức
– Có khả năng diễn đạt các quan niệm của bản thân với người đối diện- Có thể trao đổi kinh nghiệm các sự kiện đã diễn ra một cách mạch lạc- Nói lên những mơ ước, hy vọng mục tiêu cũng như bình luận các vấn đề xảy ra xung quanh.